|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
446869 |
Giải nhất |
46636 |
Giải nhì |
16817 |
Giải ba |
66509 61346 |
Giải tư |
44267 39322 69470 40519 21966 60045 25107 |
Giải năm |
7071 |
Giải sáu |
0566 9108 4574 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,8,9 | 7 | 1 | 7,9 | 2,6 | 2 | 2 | | 3 | 6 | 7 | 4 | 5,6,7 | 4 | 5 | | 3,4,62 | 6 | 2,62,7,9 | 0,1,4,6 | 7 | 0,1,4 | 0 | 8 | | 0,1,6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
851833 |
Giải nhất |
26413 |
Giải nhì |
82323 |
Giải ba |
04778 29839 |
Giải tư |
89274 27390 92003 46160 54337 77455 48531 |
Giải năm |
8778 |
Giải sáu |
3474 9964 8990 |
Giải bảy |
899 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,92 | 0 | 3 | 3 | 1 | 3 | 5 | 2 | 3 | 0,1,2,3 | 3 | 1,3,7,9 | 6,72 | 4 | | 5 | 5 | 2,5 | | 6 | 0,4 | 3 | 7 | 42,82 | 72 | 8 | | 3,9 | 9 | 02,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T04
|
Giải ĐB |
495529 |
Giải nhất |
74073 |
Giải nhì |
39742 |
Giải ba |
13566 08362 |
Giải tư |
12507 15716 25166 92624 36898 87698 22993 |
Giải năm |
2725 |
Giải sáu |
0395 1138 1040 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | | 1 | 6 | 4,6 | 2 | 42,5,9 | 7,8,9 | 3 | 8 | 22 | 4 | 0,2 | 2,9 | 5 | | 1,62 | 6 | 2,62 | 0 | 7 | 3 | 3,92 | 8 | 3 | 2 | 9 | 3,5,82 |
|
XSBTR - Loại vé: K14T04
|
Giải ĐB |
451905 |
Giải nhất |
48627 |
Giải nhì |
22995 |
Giải ba |
18328 77188 |
Giải tư |
94408 06701 98227 04632 42674 21894 46066 |
Giải năm |
6344 |
Giải sáu |
2458 9668 4048 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1,5,8 | 0 | 1 | | 3 | 2 | 72,8 | | 3 | 2 | 4,7,9 | 4 | 4,8 | 0,9 | 5 | 02,8 | 6 | 6 | 6,8 | 22 | 7 | 4 | 0,2,4,5 6,8 | 8 | 8 | | 9 | 4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
682907 |
Giải nhất |
61504 |
Giải nhì |
77572 |
Giải ba |
45418 96984 |
Giải tư |
72005 72810 94654 26728 71856 01667 57751 |
Giải năm |
9535 |
Giải sáu |
1283 3410 1447 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 4,5,7 | 3,5 | 1 | 02,8 | 72 | 2 | 8 | 8 | 3 | 1,5 | 0,5,8 | 4 | 7 | 0,3 | 5 | 1,4,6 | 5 | 6 | 7 | 0,4,6 | 7 | 22 | 1,2 | 8 | 3,4 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T4K1
|
Giải ĐB |
707984 |
Giải nhất |
42924 |
Giải nhì |
55457 |
Giải ba |
39362 51988 |
Giải tư |
26300 19394 57227 65334 15078 58669 58681 |
Giải năm |
1569 |
Giải sáu |
0690 8929 4035 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 8 | 1 | | 62 | 2 | 4,7,9 | | 3 | 4,5 | 2,3,8,9 | 4 | | 3 | 5 | 7 | | 6 | 22,7,92 | 2,5,6 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 1,4,8 | 2,62 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|