|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
465833 |
Giải nhất |
37159 |
Giải nhì |
72591 |
Giải ba |
24660 81207 |
Giải tư |
99360 87928 31356 04269 37222 94482 55592 |
Giải năm |
5148 |
Giải sáu |
3955 2265 6524 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 7 | 9 | 1 | | 22,8,9 | 2 | 22,4,8 | 3 | 3 | 3 | 2 | 4 | 7,8 | 5,6 | 5 | 5,6,9 | 5 | 6 | 02,5,9 | 0,4 | 7 | | 2,4 | 8 | 2 | 5,6 | 9 | 1,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
645348 |
Giải nhất |
70576 |
Giải nhì |
09890 |
Giải ba |
96643 42905 |
Giải tư |
56728 55097 17188 06972 18731 67466 75948 |
Giải năm |
5011 |
Giải sáu |
2230 9727 0487 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 5,8 | 1,3 | 1 | 1 | 7 | 2 | 7,8,9 | 4 | 3 | 0,1 | | 4 | 3,82 | 0 | 5 | | 6,7 | 6 | 6 | 2,8,9 | 7 | 2,6 | 0,2,42,8 | 8 | 7,8 | 2 | 9 | 0,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
441248 |
Giải nhất |
20616 |
Giải nhì |
36664 |
Giải ba |
77786 03741 |
Giải tư |
56555 20061 14123 23461 22575 16899 45834 |
Giải năm |
5976 |
Giải sáu |
5383 0175 8275 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4,62 | 1 | 6 | | 2 | 3 | 2,6,8 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 1,8 | 5,73 | 5 | 0,5 | 1,7,8 | 6 | 12,3,4 | | 7 | 53,6 | 4 | 8 | 3,6 | 9 | 9 | 9 |
|
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
792846 |
Giải nhất |
93581 |
Giải nhì |
54602 |
Giải ba |
50656 08771 |
Giải tư |
52848 25581 38415 53913 01220 26604 77156 |
Giải năm |
3954 |
Giải sáu |
3665 8403 8242 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3,4 | 7,82 | 1 | 3,5 | 0,4,5 | 2 | 0 | 0,1 | 3 | | 0,5 | 4 | 2,6,8 | 1,6 | 5 | 2,4,62 | 4,52 | 6 | 5 | | 7 | 1 | 4 | 8 | 12 | 9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
621389 |
Giải nhất |
52994 |
Giải nhì |
31475 |
Giải ba |
48208 03683 |
Giải tư |
00711 09375 71257 82054 17984 52874 15166 |
Giải năm |
0921 |
Giải sáu |
9368 6116 6469 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 1,2 | 1 | 1,6 | | 2 | 1,3 | 2,8 | 3 | | 5,7,8,9 | 4 | | 72 | 5 | 4,7 | 1,6 | 6 | 6,8,9 | 5,8 | 7 | 4,52 | 0,6 | 8 | 3,4,7,9 | 6,8 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K1T04
|
Giải ĐB |
699441 |
Giải nhất |
07952 |
Giải nhì |
08618 |
Giải ba |
59085 19621 |
Giải tư |
04447 20713 04291 86396 61720 74057 69247 |
Giải năm |
1590 |
Giải sáu |
7109 7590 0820 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,8,92 | 0 | 9 | 2,4,9 | 1 | 3,8 | 5 | 2 | 02,1 | 1 | 3 | 9 | | 4 | 1,72 | 8 | 5 | 2,7 | 9 | 6 | | 42,5 | 7 | | 1 | 8 | 0,5 | 0,3 | 9 | 02,1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|