|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:3C2
|
Giải ĐB |
50475 |
Giải nhất |
95634 |
Giải nhì |
99206 |
Giải ba |
79857 88369 |
Giải tư |
47625 43342 59705 17300 73995 05428 05288 |
Giải năm |
3254 |
Giải sáu |
7384 0997 4388 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,6 | | 1 | 8 | 4 | 2 | 5,8 | | 3 | 4 | 3,5,82 | 4 | 2 | 0,2,7,9 | 5 | 4,7 | 0 | 6 | 9 | 5,9 | 7 | 5 | 1,2,82 | 8 | 42,82 | 6 | 9 | 5,7 |
|
XSDT - Loại vé: L:B10
|
Giải ĐB |
27805 |
Giải nhất |
33348 |
Giải nhì |
27125 |
Giải ba |
50857 33094 |
Giải tư |
67462 59107 41479 01926 36406 27321 06821 |
Giải năm |
4769 |
Giải sáu |
6067 8593 8964 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,6,7 | 22 | 1 | | 6 | 2 | 12,5,6 | 0,9 | 3 | | 6,9 | 4 | 8 | 0,2,8 | 5 | 7 | 0,2 | 6 | 2,4,7,9 | 0,5,6 | 7 | 9 | 4 | 8 | 5 | 6,7 | 9 | 3,4 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T3K2
|
Giải ĐB |
36911 |
Giải nhất |
72887 |
Giải nhì |
41031 |
Giải ba |
62705 94369 |
Giải tư |
60158 72114 11535 67069 81102 22697 34114 |
Giải năm |
6079 |
Giải sáu |
8980 0991 2025 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2,5 | 0,1,3,9 | 1 | 1,42 | 0 | 2 | 5 | 9 | 3 | 1,5 | 12 | 4 | | 0,2,3 | 5 | 8 | | 6 | 92 | 8,9 | 7 | 9 | 5 | 8 | 0,7 | 62,7 | 9 | 1,3,7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B3
|
Giải ĐB |
01930 |
Giải nhất |
06708 |
Giải nhì |
73525 |
Giải ba |
97483 68485 |
Giải tư |
22781 01324 12321 42113 12624 86769 95305 |
Giải năm |
2705 |
Giải sáu |
1992 8244 8123 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 52,8 | 2,82 | 1 | 3 | 9 | 2 | 1,3,42,5 | 1,2,8 | 3 | 0 | 22,4 | 4 | 4 | 02,2,8 | 5 | 7 | | 6 | 9 | 5 | 7 | | 0 | 8 | 12,3,5 | 6 | 9 | 2 |
|
XSKG - Loại vé: L:KG-3K2
|
Giải ĐB |
16020 |
Giải nhất |
27884 |
Giải nhì |
81620 |
Giải ba |
24736 76812 |
Giải tư |
70610 98767 67552 27542 74848 03363 90903 |
Giải năm |
9766 |
Giải sáu |
1789 4576 5792 |
Giải bảy |
403 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 32 | | 1 | 0,2 | 1,4,5,9 | 2 | 02 | 02,6 | 3 | 6 | 8 | 4 | 2,8 | | 5 | 2,8 | 3,6,7 | 6 | 3,6,7 | 6 | 7 | 6 | 4,5 | 8 | 4,9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: L:DL-3K2
|
Giải ĐB |
14256 |
Giải nhất |
66746 |
Giải nhì |
80450 |
Giải ba |
66545 31621 |
Giải tư |
48907 21156 64457 60412 20007 44646 20756 |
Giải năm |
5035 |
Giải sáu |
8110 1966 6832 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 72 | 22 | 1 | 0,2 | 1,3 | 2 | 12 | | 3 | 2,5 | | 4 | 5,62 | 3,4 | 5 | 0,63,72 | 42,53,6 | 6 | 6 | 02,52 | 7 | | | 8 | | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|