|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
687524 |
Giải nhất |
02652 |
Giải nhì |
39199 |
Giải ba |
89181 85415 |
Giải tư |
62120 21085 92628 05266 47913 64061 87321 |
Giải năm |
2382 |
Giải sáu |
8737 1505 7962 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,5 | 2,6,8 | 1 | 3,5 | 5,6,8 | 2 | 0,1,4,8 | 0,1 | 3 | 72 | 2 | 4 | | 0,1,8 | 5 | 2 | 6 | 6 | 1,2,6 | 32 | 7 | | 2 | 8 | 1,2,5 | 9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
555165 |
Giải nhất |
14231 |
Giải nhì |
35936 |
Giải ba |
70638 48103 |
Giải tư |
54889 44030 33980 98679 22514 03045 37974 |
Giải năm |
0982 |
Giải sáu |
9316 5163 3252 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 3 | 3 | 1 | 4,6 | 5,8 | 2 | 9 | 0,6 | 3 | 0,1,6,8 | 1,7 | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 2 | 1,3 | 6 | 3,5 | 7 | 7 | 4,7,9 | 3 | 8 | 0,2,9 | 2,7,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T05
|
Giải ĐB |
226487 |
Giải nhất |
19110 |
Giải nhì |
50900 |
Giải ba |
77425 31010 |
Giải tư |
15117 35306 04091 78333 40674 25157 49520 |
Giải năm |
9814 |
Giải sáu |
3715 0879 7665 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,2 | 0 | 0,6 | 9 | 1 | 02,4,5,7 | | 2 | 0,5 | 3 | 3 | 3 | 1,7 | 4 | 8 | 1,2,6,9 | 5 | 7 | 0 | 6 | 5 | 1,5,8 | 7 | 4,9 | 4 | 8 | 7 | 7 | 9 | 1,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K19-T05
|
Giải ĐB |
548480 |
Giải nhất |
91405 |
Giải nhì |
91251 |
Giải ba |
79274 84446 |
Giải tư |
68874 95981 47404 21001 86771 67447 51729 |
Giải năm |
8053 |
Giải sáu |
5385 6354 9405 |
Giải bảy |
606 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,52,6 | 0,5,7,8 | 1 | 2 | 1 | 2 | 9 | 5 | 3 | | 0,5,72 | 4 | 6,7 | 02,8 | 5 | 1,3,4 | 0,4 | 6 | | 4 | 7 | 1,42 | | 8 | 0,1,5 | 2 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
524672 |
Giải nhất |
19149 |
Giải nhì |
16773 |
Giải ba |
79354 64059 |
Giải tư |
43938 09994 21085 48845 86404 68157 80060 |
Giải năm |
6047 |
Giải sáu |
6763 7320 5782 |
Giải bảy |
312 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 4,8 | | 1 | 2 | 1,7,8 | 2 | 0 | 6,7 | 3 | 8 | 0,5,9 | 4 | 5,7,9 | 4,8 | 5 | 4,7,9 | | 6 | 0,3 | 4,5 | 7 | 2,3 | 0,3 | 8 | 2,5 | 4,5 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
339747 |
Giải nhất |
53768 |
Giải nhì |
43158 |
Giải ba |
80309 48808 |
Giải tư |
73616 02975 15256 42626 55554 52183 31406 |
Giải năm |
5548 |
Giải sáu |
4997 0186 9278 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,8,9 | | 1 | 6 | | 2 | 6 | 8 | 3 | | 5 | 4 | 7,8 | 7 | 5 | 4,62,8 | 0,1,2,52 8 | 6 | 0,8 | 4,9 | 7 | 5,8 | 0,4,5,6 7 | 8 | 3,6 | 0 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|