|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K15-T04
|
Giải ĐB |
044869 |
Giải nhất |
43841 |
Giải nhì |
11419 |
Giải ba |
59580 01478 |
Giải tư |
15117 79837 92341 38365 65223 19595 86286 |
Giải năm |
7904 |
Giải sáu |
9731 0809 7832 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,9 | 3,42 | 1 | 7,9 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 1,2,7 | 0 | 4 | 12 | 6,9 | 5 | | 8 | 6 | 5,93 | 1,3 | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,6 | 0,1,63 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
409484 |
Giải nhất |
13007 |
Giải nhì |
53998 |
Giải ba |
56327 14712 |
Giải tư |
58598 87545 67471 71162 18537 39659 41245 |
Giải năm |
1596 |
Giải sáu |
5030 9961 6944 |
Giải bảy |
329 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | 6,7 | 1 | 2 | 1,6 | 2 | 3,7,9 | 2 | 3 | 0,7 | 4,8 | 4 | 4,52 | 42 | 5 | 9 | 9 | 6 | 1,2 | 0,2,3 | 7 | 1 | 92 | 8 | 4 | 2,5 | 9 | 6,82 |
|
XSBL - Loại vé: T4K2
|
Giải ĐB |
414674 |
Giải nhất |
41453 |
Giải nhì |
65019 |
Giải ba |
00374 26348 |
Giải tư |
78054 16753 77566 85875 75025 13438 57291 |
Giải năm |
3464 |
Giải sáu |
6382 6344 5368 |
Giải bảy |
574 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7,9 | 1 | 9 | 8 | 2 | 5 | 52 | 3 | 8 | 4,5,6,73 | 4 | 4,8 | 2,7 | 5 | 32,4 | 6 | 6 | 4,6,8 | | 7 | 1,43,5 | 3,4,6 | 8 | 2 | 1 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
663772 |
Giải nhất |
56276 |
Giải nhì |
01457 |
Giải ba |
48334 36497 |
Giải tư |
90236 97506 05296 00457 77300 12371 26469 |
Giải năm |
2948 |
Giải sáu |
4742 8346 6813 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,6 | 7 | 1 | 3 | 4,7 | 2 | | 1 | 3 | 4,6 | 0,3 | 4 | 2,6,8 | | 5 | 6,72 | 0,3,4,5 7,9 | 6 | 9 | 52,9 | 7 | 1,2,6 | 4 | 8 | | 6 | 9 | 6,7 |
|
XSDT - Loại vé: H15
|
Giải ĐB |
055996 |
Giải nhất |
48945 |
Giải nhì |
79486 |
Giải ba |
22862 21845 |
Giải tư |
33387 61055 31548 33528 83855 06779 00145 |
Giải năm |
5347 |
Giải sáu |
7387 8273 0796 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | | 6 | 2 | 8 | 7 | 3 | | | 4 | 53,7,8 | 43,52 | 5 | 52,9 | 7,8,92 | 6 | 2 | 4,82 | 7 | 3,6,9 | 2,4 | 8 | 6,72 | 5,7 | 9 | 62 |
|
XSCM - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
885723 |
Giải nhất |
43211 |
Giải nhì |
63664 |
Giải ba |
15573 87007 |
Giải tư |
74741 30933 96949 67448 93641 10834 49846 |
Giải năm |
1190 |
Giải sáu |
2684 0199 6750 |
Giải bảy |
574 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 7 | 1,42 | 1 | 1 | | 2 | 3 | 2,3,7 | 3 | 3,4 | 3,5,6,7 8 | 4 | 12,6,8,9 | | 5 | 0,4 | 4 | 6 | 4 | 0 | 7 | 3,4 | 4 | 8 | 4 | 4,9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|