|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K28-T07
|
Giải ĐB |
629699 |
Giải nhất |
84500 |
Giải nhì |
82644 |
Giải ba |
13705 94406 |
Giải tư |
07818 66459 43582 82639 79948 26064 83321 |
Giải năm |
7092 |
Giải sáu |
9702 1494 1464 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,5,6 | 2 | 1 | 8 | 0,8,9 | 2 | 1 | 8 | 3 | 9 | 4,62,7,9 | 4 | 4,8 | 0 | 5 | 9 | 0 | 6 | 42 | | 7 | 4 | 1,4 | 8 | 2,3 | 3,5,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
443888 |
Giải nhất |
17397 |
Giải nhì |
04079 |
Giải ba |
10662 55753 |
Giải tư |
81398 05119 03170 77493 80131 72036 84015 |
Giải năm |
1165 |
Giải sáu |
3975 6005 0157 |
Giải bảy |
861 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 3,6 | 1 | 5,9 | 6 | 2 | 8 | 5,9 | 3 | 1,6 | | 4 | | 0,1,6,7 | 5 | 3,7 | 3 | 6 | 1,2,5 | 5,9 | 7 | 0,5,9 | 2,8,9 | 8 | 8 | 1,7 | 9 | 3,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T7K2
|
Giải ĐB |
220364 |
Giải nhất |
61739 |
Giải nhì |
25218 |
Giải ba |
37635 92863 |
Giải tư |
32042 67487 13279 58184 46904 74934 90832 |
Giải năm |
2839 |
Giải sáu |
5713 2615 0409 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,9 | 0 | 1 | 3,5,8 | 3,4 | 2 | | 1,6,7 | 3 | 2,4,5,92 | 0,3,6,8 | 4 | 2 | 1,3 | 5 | | | 6 | 3,4 | 8 | 7 | 3,9 | 1 | 8 | 4,7 | 0,32,7 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
354665 |
Giải nhất |
36552 |
Giải nhì |
44267 |
Giải ba |
30878 20670 |
Giải tư |
57260 65181 39464 63636 59488 88803 68791 |
Giải năm |
8221 |
Giải sáu |
2159 7306 8051 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 3,6 | 2,5,8,9 | 1 | 4 | 5 | 2 | 1 | 0 | 3 | 6 | 1,6 | 4 | 7 | 6 | 5 | 1,2,9 | 0,3 | 6 | 0,4,5,7 | 4,6 | 7 | 0,8 | 7,8 | 8 | 1,8 | 5 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: H28
|
Giải ĐB |
985343 |
Giải nhất |
41390 |
Giải nhì |
26531 |
Giải ba |
55523 23937 |
Giải tư |
92611 99287 85895 60707 80791 18178 69604 |
Giải năm |
4174 |
Giải sáu |
3855 5895 3091 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | 4,7 | 1,3,92 | 1 | 1 | | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 0,1,7 | 0,7 | 4 | 3 | 5,92 | 5 | 0,5 | | 6 | | 0,3,8 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 7 | | 9 | 0,12,52 |
|
XSCM - Loại vé: 11T07K2
|
Giải ĐB |
324014 |
Giải nhất |
67177 |
Giải nhì |
26466 |
Giải ba |
23995 68338 |
Giải tư |
69369 52339 69842 56393 26691 40599 56088 |
Giải năm |
9674 |
Giải sáu |
4395 3151 5925 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 5,9 | 1 | 4 | 4 | 2 | 5 | 9 | 3 | 8,9 | 0,1,7 | 4 | 2 | 0,2,92 | 5 | 1 | 6 | 6 | 6,9 | 7 | 7 | 4,7 | 3,8 | 8 | 8 | 3,6,9 | 9 | 1,3,52,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|