|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
145480 |
Giải nhất |
28355 |
Giải nhì |
95480 |
Giải ba |
14010 68072 |
Giải tư |
06099 71518 14653 53889 16462 49979 01116 |
Giải năm |
6726 |
Giải sáu |
7895 7049 0817 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,82 | 0 | | | 1 | 0,6,7,8 | 6,7 | 2 | 6 | 5 | 3 | 7 | | 4 | 9 | 5,9 | 5 | 3,5 | 1,2,6 | 6 | 2,6 | 1,3 | 7 | 2,9 | 1 | 8 | 02,9 | 4,7,8,9 | 9 | 5,9 |
|
XSDT - Loại vé: C16
|
Giải ĐB |
837849 |
Giải nhất |
38376 |
Giải nhì |
65344 |
Giải ba |
21967 89154 |
Giải tư |
62741 69028 55553 04959 34344 84651 50799 |
Giải năm |
9798 |
Giải sáu |
4583 7025 7074 |
Giải bảy |
795 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,5 | 1 | | | 2 | 5,82 | 5,8 | 3 | | 42,5,7 | 4 | 1,42,9 | 2,9 | 5 | 1,3,4,9 | 7 | 6 | 7 | 6 | 7 | 4,6 | 22,9 | 8 | 3 | 4,5,9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
556454 |
Giải nhất |
61345 |
Giải nhì |
77664 |
Giải ba |
92225 95137 |
Giải tư |
68667 34246 34319 17369 90561 95879 26756 |
Giải năm |
1981 |
Giải sáu |
2149 1717 8073 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6,8 | 1 | 7,9 | 5 | 2 | 5 | 7 | 3 | 7 | 5,6 | 4 | 5,6,9 | 2,4 | 5 | 2,4,6 | 4,5 | 6 | 1,4,7,92 | 1,3,6 | 7 | 3,9 | | 8 | 1 | 1,4,62,7 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-4C
|
Giải ĐB |
106599 |
Giải nhất |
19204 |
Giải nhì |
58871 |
Giải ba |
69619 17501 |
Giải tư |
55974 09117 67685 48622 92789 15654 05863 |
Giải năm |
4788 |
Giải sáu |
8145 1663 9386 |
Giải bảy |
030 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,4 | 0,7 | 1 | 0,7,9 | 2 | 2 | 2 | 62 | 3 | 0 | 0,5,7 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 4 | 8 | 6 | 32 | 1 | 7 | 1,4 | 8 | 8 | 5,6,8,9 | 1,8,9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
354508 |
Giải nhất |
63237 |
Giải nhì |
41703 |
Giải ba |
55243 90327 |
Giải tư |
16049 53305 56780 67147 00792 22790 31932 |
Giải năm |
9990 |
Giải sáu |
5522 8003 4481 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,92 | 0 | 32,5,8 | 8 | 1 | | 22,3,9 | 2 | 22,7 | 02,4 | 3 | 2,7 | | 4 | 3,7,9 | 0 | 5 | 8 | | 6 | | 2,3,4 | 7 | | 0,5 | 8 | 0,1 | 4 | 9 | 02,2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K3
|
Giải ĐB |
292146 |
Giải nhất |
43783 |
Giải nhì |
46282 |
Giải ba |
60622 60535 |
Giải tư |
49904 03135 46639 66727 51729 57889 89197 |
Giải năm |
4209 |
Giải sáu |
8716 4606 4542 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6,9 | | 1 | 6 | 2,4,8 | 2 | 2,72,9 | 8 | 3 | 52,9 | 0,6 | 4 | 2,6 | 32 | 5 | | 0,1,4 | 6 | 4 | 22,9 | 7 | | | 8 | 2,3,9 | 0,2,3,8 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|