|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
86749 |
Giải nhất |
23311 |
Giải nhì |
90639 |
Giải ba |
46715 58490 |
Giải tư |
01013 91944 18221 78298 16456 43586 37730 |
Giải năm |
3621 |
Giải sáu |
6713 0655 7393 |
Giải bảy |
263 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | | 1,22 | 1 | 1,32,5 | | 2 | 12 | 12,6,9 | 3 | 0,9 | 4,6 | 4 | 4,9 | 1,5 | 5 | 5,6 | 5,8 | 6 | 3,4 | | 7 | | 9 | 8 | 6 | 3,4 | 9 | 0,3,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T6
|
Giải ĐB |
66856 |
Giải nhất |
12620 |
Giải nhì |
56981 |
Giải ba |
59381 20251 |
Giải tư |
37379 72102 83251 36716 86056 73138 39270 |
Giải năm |
2432 |
Giải sáu |
0236 3110 4693 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | 2 | 52,82 | 1 | 0,6 | 0,3 | 2 | 0 | 4,9 | 3 | 2,6,8 | 5 | 4 | 3 | | 5 | 12,4,62 | 1,3,52 | 6 | | | 7 | 0,9 | 3 | 8 | 12 | 7 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T6
|
Giải ĐB |
72828 |
Giải nhất |
82758 |
Giải nhì |
52912 |
Giải ba |
32415 50031 |
Giải tư |
42456 14943 03655 04595 07970 11474 45150 |
Giải năm |
6113 |
Giải sáu |
6802 3056 3018 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2,6 | 3 | 1 | 2,3,5,8 | 0,1 | 2 | 3,8 | 1,2,4 | 3 | 1 | 7 | 4 | 3 | 1,5,9 | 5 | 0,5,62,8 | 0,52 | 6 | | | 7 | 0,4 | 1,2,5 | 8 | | | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K3-T06
|
Giải ĐB |
42415 |
Giải nhất |
02743 |
Giải nhì |
11241 |
Giải ba |
06853 42157 |
Giải tư |
93816 96079 86046 74423 37685 67975 86571 |
Giải năm |
5064 |
Giải sáu |
0996 6970 8498 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 4,7 | 1 | 5,6 | 8 | 2 | 3 | 2,4,5,8 | 3 | | 6 | 4 | 1,3,6 | 1,7,8 | 5 | 3,7 | 1,4,9 | 6 | 4 | 5 | 7 | 0,1,5,9 | 9 | 8 | 2,3,5 | 7 | 9 | 6,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:6C
|
Giải ĐB |
34186 |
Giải nhất |
27901 |
Giải nhì |
81900 |
Giải ba |
63101 78714 |
Giải tư |
00516 77538 27931 98107 69771 01501 04809 |
Giải năm |
9855 |
Giải sáu |
9888 8616 3908 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,13,7,8 92 | 03,3,7 | 1 | 4,62 | | 2 | 0 | | 3 | 1,8 | 1 | 4 | | 5 | 5 | 5 | 12,8 | 6 | | 0 | 7 | 1 | 0,3,8 | 8 | 6,8 | 02 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:08T6K3
|
Giải ĐB |
03547 |
Giải nhất |
44787 |
Giải nhì |
48515 |
Giải ba |
70417 76204 |
Giải tư |
50327 42459 68316 04421 36157 74396 10685 |
Giải năm |
8686 |
Giải sáu |
4634 4465 1279 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2 | 1 | 5,6,7 | | 2 | 1,7 | | 3 | 4,5 | 0,3 | 4 | 7 | 1,3,6,8 | 5 | 7,9 | 1,8,9 | 6 | 5 | 1,2,4,5 8,9 | 7 | 9 | | 8 | 5,6,7 | 5,7 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|