|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
160207 |
Giải nhất |
35753 |
Giải nhì |
34209 |
Giải ba |
44604 62625 |
Giải tư |
34326 99874 25881 63402 26476 17290 42238 |
Giải năm |
4717 |
Giải sáu |
8617 7647 3115 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,4,7,9 | 8 | 1 | 5,72 | 0 | 2 | 5,6 | 5 | 3 | 8 | 0,5,7 | 4 | 7 | 1,2 | 5 | 3,4 | 2,7 | 6 | | 0,12,4 | 7 | 4,6 | 3,8 | 8 | 1,8 | 0 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K3
|
Giải ĐB |
751631 |
Giải nhất |
32025 |
Giải nhì |
41796 |
Giải ba |
24077 25939 |
Giải tư |
14723 84344 87384 17889 57866 55883 93963 |
Giải năm |
9020 |
Giải sáu |
3421 7679 8389 |
Giải bảy |
795 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 2,3 | 1 | | 9 | 2 | 0,1,3,5 | 2,6,8 | 3 | 1,9 | 4,8 | 4 | 4 | 2,9 | 5 | | 6,9 | 6 | 3,6 | 7 | 7 | 7,9 | | 8 | 3,4,92 | 3,7,82 | 9 | 2,5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
609966 |
Giải nhất |
96755 |
Giải nhì |
19823 |
Giải ba |
50717 27218 |
Giải tư |
14329 46017 28386 84564 94019 51741 92600 |
Giải năm |
5419 |
Giải sáu |
3569 7200 0358 |
Giải bảy |
513 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02 | 4 | 1 | 3,72,8,92 | | 2 | 3,9 | 1,2,5 | 3 | | 6 | 4 | 1 | 5 | 5 | 3,5,8 | 6,8 | 6 | 4,6,9 | 12 | 7 | | 1,5 | 8 | 6 | 12,2,6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
017785 |
Giải nhất |
10090 |
Giải nhì |
75900 |
Giải ba |
63668 86238 |
Giải tư |
06842 70681 64104 42729 54042 52742 63779 |
Giải năm |
3914 |
Giải sáu |
3957 2097 4914 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0,4 | 8 | 1 | 42 | 43 | 2 | 9 | | 3 | 8 | 0,12,5 | 4 | 23 | 8 | 5 | 4,7 | | 6 | 0,8 | 5,9 | 7 | 9 | 3,6 | 8 | 1,5 | 2,7 | 9 | 0,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
457389 |
Giải nhất |
62317 |
Giải nhì |
01360 |
Giải ba |
39126 12742 |
Giải tư |
24676 32670 64844 85864 45708 30474 81959 |
Giải năm |
3719 |
Giải sáu |
9546 9739 0788 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 3,8 | | 1 | 7,9 | 4 | 2 | 6 | 0 | 3 | 9 | 4,6,7 | 4 | 2,4,6 | | 5 | 9 | 2,4,7,9 | 6 | 0,4 | 1 | 7 | 0,4,6 | 0,8 | 8 | 8,9 | 1,3,5,8 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K3T04
|
Giải ĐB |
694610 |
Giải nhất |
20427 |
Giải nhì |
61592 |
Giải ba |
29188 21354 |
Giải tư |
26894 93309 18954 71814 25703 82511 92480 |
Giải năm |
4831 |
Giải sáu |
4484 5809 1806 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 3,6,92 | 12,3 | 1 | 0,12,4 | 9 | 2 | 7 | 0 | 3 | 1 | 1,52,8,9 | 4 | | | 5 | 42 | 0 | 6 | 9 | 2 | 7 | | 8 | 8 | 0,4,8 | 02,6 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|