|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL12
|
Giải ĐB |
140542 |
Giải nhất |
07850 |
Giải nhì |
95523 |
Giải ba |
36633 84718 |
Giải tư |
56509 61167 74549 55667 75223 63167 06913 |
Giải năm |
8231 |
Giải sáu |
2216 5741 7203 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,9 | 3,4,7 | 1 | 3,6,8 | 4 | 2 | 32 | 0,1,22,3 9 | 3 | 1,3 | | 4 | 1,2,9 | | 5 | 0 | 1 | 6 | 73 | 63 | 7 | 1 | 1 | 8 | | 0,4 | 9 | 3 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS12
|
Giải ĐB |
415562 |
Giải nhất |
54556 |
Giải nhì |
46625 |
Giải ba |
82181 73945 |
Giải tư |
44672 72290 17686 97267 21176 94309 95756 |
Giải năm |
9868 |
Giải sáu |
3446 4790 8508 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 5,8,9 | 6,8 | 1 | | 6,7 | 2 | 5 | | 3 | | | 4 | 5,6 | 0,2,4 | 5 | 62 | 4,52,7,8 | 6 | 1,2,7,8 | 6 | 7 | 2,6 | 0,6 | 8 | 1,6 | 0 | 9 | 02 |
|
XSTV - Loại vé: 20-TV12
|
Giải ĐB |
419106 |
Giải nhất |
55598 |
Giải nhì |
33873 |
Giải ba |
52058 39102 |
Giải tư |
77661 14424 47041 20005 04755 96560 78547 |
Giải năm |
5434 |
Giải sáu |
1658 0087 6071 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,5,6 | 1,4,6,7 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4,8 | 7 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | 1,7 | 0,5 | 5 | 5,82 | 0 | 6 | 0,1 | 4,8 | 7 | 1,3 | 2,52,9 | 8 | 7 | | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
867818 |
Giải nhất |
30539 |
Giải nhì |
30380 |
Giải ba |
16295 76867 |
Giải tư |
33163 07798 80127 79871 00504 95978 34870 |
Giải năm |
4786 |
Giải sáu |
2319 2957 1214 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0,4 | 7 | 1 | 4,8,9 | | 2 | 7 | 6 | 3 | 9 | 0,1,5 | 4 | | 9 | 5 | 4,7 | 8 | 6 | 3,7 | 2,5,6 | 7 | 0,1,8 | 1,7,9 | 8 | 0,6 | 1,3 | 9 | 5,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
094329 |
Giải nhất |
82628 |
Giải nhì |
30338 |
Giải ba |
74735 18766 |
Giải tư |
12285 28376 09227 25785 24958 92048 41483 |
Giải năm |
5315 |
Giải sáu |
9176 6585 1585 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 7,8,9 | 8 | 3 | 5,8 | | 4 | 8 | 1,3,84 | 5 | 8 | 6,72 | 6 | 6 | 2,9 | 7 | 62 | 2,3,4,5 | 8 | 3,54 | 2 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
101155 |
Giải nhất |
89620 |
Giải nhì |
71071 |
Giải ba |
33291 65477 |
Giải tư |
73294 39025 33392 28665 79923 87117 58381 |
Giải năm |
9407 |
Giải sáu |
6295 1746 7081 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 6,7,82,9 | 1 | 7 | 9 | 2 | 0,3,5 | 2 | 3 | | 9 | 4 | 6 | 2,5,6,9 | 5 | 5,6 | 4,5 | 6 | 1,5 | 0,1,7 | 7 | 1,7 | | 8 | 12 | | 9 | 1,2,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|