|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
716542 |
Giải nhất |
42607 |
Giải nhì |
34627 |
Giải ba |
75301 41671 |
Giải tư |
72456 48260 81509 00562 93558 25139 24904 |
Giải năm |
0266 |
Giải sáu |
7171 9230 6777 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 1,4,7,9 | 0,72 | 1 | | 4,6 | 2 | 7 | | 3 | 0,9 | 0 | 4 | 2 | | 5 | 6,7,8 | 5,62 | 6 | 0,2,62 | 0,2,5,7 | 7 | 12,7 | 5 | 8 | | 0,3 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
704378 |
Giải nhất |
43942 |
Giải nhì |
35640 |
Giải ba |
12344 92346 |
Giải tư |
97883 61269 01732 07521 74720 88009 49057 |
Giải năm |
5584 |
Giải sáu |
7998 4844 9702 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 2,5,9 | 2,8 | 1 | | 0,3,4 | 2 | 0,1 | 8 | 3 | 2 | 42,8 | 4 | 0,2,42,6 | 0 | 5 | 7 | 4 | 6 | 9 | 5 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 1,3,4 | 0,6 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K4T02
|
Giải ĐB |
115338 |
Giải nhất |
22112 |
Giải nhì |
49605 |
Giải ba |
41504 68456 |
Giải tư |
93792 67249 21687 46364 51847 30546 14903 |
Giải năm |
5654 |
Giải sáu |
7066 1138 5102 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,4,5 | | 1 | 2 | 0,1,3,9 | 2 | | 0,6 | 3 | 2,82 | 0,5,6 | 4 | 6,7,9 | 0 | 5 | 4,6 | 4,5,6 | 6 | 3,4,6 | 4,8 | 7 | | 32 | 8 | 7 | 4 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
647376 |
Giải nhất |
78253 |
Giải nhì |
37461 |
Giải ba |
86244 78555 |
Giải tư |
15350 08707 83370 13589 00200 89857 46289 |
Giải năm |
0573 |
Giải sáu |
1981 7408 5494 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,7,8 | 4,6,8 | 1 | | | 2 | | 5,7 | 3 | | 4,9 | 4 | 1,4 | 5,6 | 5 | 0,3,5,7 | 7 | 6 | 1,5 | 0,5 | 7 | 0,3,6 | 0 | 8 | 1,92 | 82 | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
514370 |
Giải nhất |
89630 |
Giải nhì |
78006 |
Giải ba |
14822 80100 |
Giải tư |
99011 64829 45518 32098 97571 04590 24810 |
Giải năm |
5061 |
Giải sáu |
2153 0006 7131 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,7 92 | 0 | 0,1,62 | 0,1,3,6 7 | 1 | 0,1,8 | 2 | 2 | 2,9 | 5 | 3 | 0,1 | | 4 | | | 5 | 3 | 02 | 6 | 1 | | 7 | 0,1 | 1,9 | 8 | | 2 | 9 | 02,8 |
|
XSBL - Loại vé: T2K4
|
Giải ĐB |
906581 |
Giải nhất |
30430 |
Giải nhì |
52412 |
Giải ba |
69112 98904 |
Giải tư |
78168 40534 51741 19547 21477 89120 37616 |
Giải năm |
4530 |
Giải sáu |
8503 3095 1129 |
Giải bảy |
899 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | 3,4 | 4,8 | 1 | 22,6 | 12 | 2 | 0,9 | 0 | 3 | 02,4 | 0,3 | 4 | 1,7 | 9 | 5 | 9 | 1 | 6 | 8 | 4,7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 1 | 2,5,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|