|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL17
|
Giải ĐB |
410493 |
Giải nhất |
92656 |
Giải nhì |
17200 |
Giải ba |
10867 86779 |
Giải tư |
49077 47727 83950 84385 83105 55634 39827 |
Giải năm |
8329 |
Giải sáu |
5931 1155 8593 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,5 | 3 | 1 | | | 2 | 73,9 | 92 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | | 0,5,8 | 5 | 0,5,6 | 5,6 | 6 | 6,7 | 23,6,7 | 7 | 7,9 | | 8 | 5 | 2,7 | 9 | 32 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS17
|
Giải ĐB |
003803 |
Giải nhất |
76184 |
Giải nhì |
62148 |
Giải ba |
79284 18904 |
Giải tư |
81548 83280 36704 03630 24108 70096 35440 |
Giải năm |
6091 |
Giải sáu |
6713 2385 8868 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42,8 | 0 | 3,42,8 | 9 | 1 | 3 | | 2 | 5 | 0,1 | 3 | 0 | 02,82 | 4 | 02,82 | 2,8 | 5 | | 9 | 6 | 8 | | 7 | | 0,42,6 | 8 | 0,42,5 | | 9 | 1,6 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV17
|
Giải ĐB |
829643 |
Giải nhất |
22719 |
Giải nhì |
73707 |
Giải ba |
91381 66018 |
Giải tư |
36946 02529 73451 14766 12599 30402 40259 |
Giải năm |
9329 |
Giải sáu |
3782 1426 7451 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,5,7 | 52,8 | 1 | 8,9 | 0,8 | 2 | 6,92 | 4 | 3 | 0 | | 4 | 3,6 | 0 | 5 | 12,9 | 2,4,6 | 6 | 6 | 0 | 7 | | 1 | 8 | 1,2 | 1,22,5,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
867358 |
Giải nhất |
19011 |
Giải nhì |
75306 |
Giải ba |
61588 15877 |
Giải tư |
16979 58842 32618 16100 34637 34101 98113 |
Giải năm |
8652 |
Giải sáu |
1299 9447 1138 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,6 | 0,1 | 1 | 1,3,8 | 4,5 | 2 | 4 | 1 | 3 | 7,8 | 2 | 4 | 2,7,8 | | 5 | 2,8 | 0 | 6 | | 3,4,7 | 7 | 7,9 | 1,3,4,5 8 | 8 | 8 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
688093 |
Giải nhất |
16174 |
Giải nhì |
94662 |
Giải ba |
64561 72592 |
Giải tư |
45570 16934 94129 43739 65476 27493 27635 |
Giải năm |
3065 |
Giải sáu |
2666 2997 6963 |
Giải bảy |
512 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 6 | 1 | 2 | 1,6,9 | 2 | 9 | 6,92 | 3 | 4,5,9 | 3,7 | 4 | | 3,6 | 5 | 9 | 6,7 | 6 | 1,2,3,5 6 | 9 | 7 | 0,4,6 | | 8 | | 2,3,5 | 9 | 2,32,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
506626 |
Giải nhất |
74182 |
Giải nhì |
20670 |
Giải ba |
73461 08825 |
Giải tư |
90899 03111 25577 53010 76348 89920 99682 |
Giải năm |
8754 |
Giải sáu |
7959 3051 9277 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | | 1,5,6 | 1 | 0,1 | 2,3,82 | 2 | 0,2,5,6 | | 3 | 2 | 5 | 4 | 8 | 2 | 5 | 1,4,9 | 2 | 6 | 1 | 72 | 7 | 0,72 | 4 | 8 | 22 | 5,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|