|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
24462 |
Giải nhất |
36278 |
Giải nhì |
17734 |
Giải ba |
53222 07205 |
Giải tư |
77565 34926 96530 62430 73200 31781 88292 |
Giải năm |
5330 |
Giải sáu |
1005 9959 2643 |
Giải bảy |
242 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,33 | 0 | 0,52 | 8 | 1 | | 2,4,6,9 | 2 | 2,6,8 | 4 | 3 | 03,4 | 3 | 4 | 2,3 | 02,6 | 5 | 9 | 2 | 6 | 2,5 | | 7 | 8 | 2,7 | 8 | 1 | 5 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T5
|
Giải ĐB |
81199 |
Giải nhất |
06027 |
Giải nhì |
96811 |
Giải ba |
42583 46339 |
Giải tư |
48157 07158 78001 98679 60370 94030 07388 |
Giải năm |
8782 |
Giải sáu |
6878 0259 1256 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,5 | 8 | 2 | 7 | 8 | 3 | 0,9 | 5 | 4 | | 1 | 5 | 4,6,7,8 9 | 5 | 6 | | 2,5 | 7 | 0,8,9 | 5,7,8 | 8 | 2,3,8 | 3,5,7,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T5
|
Giải ĐB |
16078 |
Giải nhất |
17215 |
Giải nhì |
38588 |
Giải ba |
00177 94765 |
Giải tư |
05359 32830 10014 68386 43040 69873 14426 |
Giải năm |
5549 |
Giải sáu |
7756 7110 8127 |
Giải bảy |
114 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | | | 1 | 0,42,5 | 5 | 2 | 6,7 | 7 | 3 | 0 | 12 | 4 | 0,9 | 1,6 | 5 | 2,6,9 | 2,5,8 | 6 | 5 | 2,7 | 7 | 3,7,8 | 7,8 | 8 | 6,8 | 4,5 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T05
|
Giải ĐB |
78350 |
Giải nhất |
97652 |
Giải nhì |
52532 |
Giải ba |
57085 88992 |
Giải tư |
50825 37461 36068 15099 93841 52244 66503 |
Giải năm |
7922 |
Giải sáu |
5240 9834 8070 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 3 | 4,6 | 1 | | 2,3,5,9 | 2 | 2,4,5 | 0 | 3 | 2,4 | 2,3,4 | 4 | 0,1,4 | 2,8 | 5 | 0,2 | | 6 | 1,8 | | 7 | 0,9 | 6 | 8 | 5 | 7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:5D
|
Giải ĐB |
64615 |
Giải nhất |
75028 |
Giải nhì |
94469 |
Giải ba |
19205 45202 |
Giải tư |
88471 21441 83763 31486 80333 97451 28931 |
Giải năm |
0122 |
Giải sáu |
6302 5268 1392 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,5,9 | 3,4,5,7 | 1 | 5 | 02,2,9 | 2 | 2,8 | 3,6 | 3 | 1,3 | | 4 | 1 | 0,1 | 5 | 1 | 7,8 | 6 | 3,8,9 | | 7 | 1,6 | 2,6 | 8 | 6 | 0,6 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T5K4
|
Giải ĐB |
96144 |
Giải nhất |
91517 |
Giải nhì |
46514 |
Giải ba |
17444 51706 |
Giải tư |
44299 44953 22162 24133 52455 76859 23936 |
Giải năm |
8238 |
Giải sáu |
9261 4343 6098 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 6 | 1 | 4,7 | 6 | 2 | | 3,4,5 | 3 | 3,6,8 | 1,42 | 4 | 3,42 | 0,5 | 5 | 3,5,9 | 0,3 | 6 | 1,2 | 1 | 7 | | 3,9 | 8 | 9 | 5,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|